Từ điển Thiều Chửu
臘 - lạp
① Tế chạp. Lễ nhà Chu, cứ cuối năm tế tất niên gọi là đại lạp 大臘, vì thế nên tháng 12 cuối năm gọi là lạp nguyệt 臘月 tháng chạp. ||② Thịt cá ướp. ||③ Tuổi sư. Phật pháp cứ đi hạ được một năm kể là một tuổi, gọi là lạp hay hạ lạp, chứ không kể tuổi đời. ||④ Mũi nhọn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
臘 - lạp
Lễ tế thần vào cuối năm — Cuối năm — Tuổi của nhà tu — Ngày thứ 7 của trẻ sơ sinh gọi là Lạp — Muối cá. Ướp cá.


真臘 - chân lạp || 窮臘 - cùng lạp || 希臘 - hi lạp || 臘月 - lạp nguyệt || 臘日 - lạp nhật || 臘尾 - lạp vĩ ||